77 NGÀNH NGHỀ XKLĐ NHẬT BẢN DÀNH CHO NAM VÀ NỮ
OTIT đã công bố 77 ngành nghề XKLĐ Nhật Bản. Các ngành nghề đa dạng, sẽ giúp các bạn có nhiều sự lựa chọn hơn khi sang Nhật làm việc, mở ra cơ hội việc làm lớn cho các lao động Việt Nam trong thời gian này.
Tổ chức OTIT (Organization for Technical Intern Trainning – Hiệp hội thực tập kỹ năng quốc tế) là cơ quan quản lý thực tập sinh kỹ năng Nhật Bản được chính phủ Nhật Bản lập ra, có chức năng chính là hỗ trợ thực tập sinh kỹ năng, giám định và chấp nhận các đơn vị tiếp nhận mới đăng ký, phê duyệt kế hoạch thực tập kỹ năng, quản lý hoạt động của các tổ chức quản lý (Nghiệp đoàn) và tổ chức thực hiện (công ty tiếp nhận).
Vậy những ngành nghề đó là gì? Hãy cùng U.I.H điểm sơ qua 77 ngành nghề này nhé.
Tổng hợp 77 ngành nghề XKLĐ Nhật Bản
1. Nông nghiệp: 2 nghề (6 công việc)
– Ngành nông nghiệp, được đánh giá là một ngành thu hút nhân lực. Và cũng là ngành có nhu cầu tuyển dụng cao trong thời gian gần đây. Do thanh niên Nhật Bản, đại đa số ít làm công việc này hơn. Thế nên hiện nay, phần lớn người làm lĩnh vực vực về trồng trọt, chăn nuôi ở Nhật phần lớn là người già. Dựa trên nhu cầu sang Nhật làm việc của đông đảo người lao động hiện nay, mà có nhiều chính sách ưu đãi tùy theo đặc điểm từng ngành nghề.
NGÀNH NGHỀ | CÔNG VIỆC | |
---|---|---|
1 | Nông nghiệp trồng trọt 耕種農業 | Nghề trồng rau quả trong nhà kính Làm ruộng/ Trồng ra Trồng cây ăn quả |
2 | Nông nghiệp chăn nuôi 畜産農業 | Nuôi lợn Nuôi gà Làm bơ sữa |
2. Ngư nghiệp (2 nghề, 9 công việc)
– Đây là ngành kinh tế mũi nhọn của Nhật Bản. Với đặc trưng điều kiện tự nhiên bốn phía đều là biển, nghề đánh bắt cà (Ngư dân) tại Nhật Bản đã đạt đến mức chuyên nghiệp và công nghiêp hóa.
NGÀNH NGHỀ | CÔNG VIỆC | |
---|---|---|
3 | Nghề cá đi tàu 漁船漁業 | Nghề đánh cá ngừ vằn かつお一本釣り漁業 Nghề đánh cá thả Nghề câu mực Đánh cá bằng lưới quăng Đánh cá bằng lưới rê Đánh cá bằng lưới đặt Nghề đánh cá bằng lưới cố định Nghề đánh cá lồng tôm, cua |
4 | Nghề nuôi trồng thủy sản 養殖業 | Nghề nuôi trồng sò điệp ホタテガイ・マガキ養殖作業 |
3. Xây dựng (22 nghề, 32 công việc)
– Đây là ngành có nhiều nghề nhất, và cũng là ngành khát lao động Nhất. Nhằm thu hút người lao động, tham gia thi tuyển đơn hàng xây dựng hơn, nhiều công ty phái cử đã giảm mức chi phí xuống khá thấp. Để thi tuyển đơn hàng này, là cực kì dễ, điều kiện đi không quá phức tạp. Lương cơ bản cao và thu hút nhiều lao động trên 30 tuổi.
– Hiện nay nhu cầu tuyển chọn lao động ngành Xây Dựng cực kỳ lớn để chuẩn bị cho Olympic 2020, do vậy rất dễ trúng tuyển các đơn hàng liên quan đến ngành này, điều đặc biệt hơn của đơn hàng này mà rất ít đơn hàng khác có là sau khi hết hạn hợp đồng có thể gia hạn thêm và mức lương hấp dẫn vô cùng.
NGÀNH NGHỀ | CÔNG VIỆC | |
---|---|---|
5 | Khoan giếng さく井 | Khoan giếng (khoan đập) パーカッション式さく井工事作業 Khoan giếng (khoan xoay) |
6 | Chế tạo kim loại miếng dùng trong xây dựng 建築板金 | Chế tạo kim loại miếng dùng làm đường ống ダクト板金作業 |
7 | Gắn máy điều hoà không khí và máy đông lạnh 冷凍空気調和機器施工 | Gắn máy điều hoà không khí và máy đông lạnh 冷凍空気調和機器施工作業 |
8 | Chế tạo phụ kiện xây dựng 建具製作 | Gia công phụ kiện xây dựng bằng gỗ 木製建具手加工作業 |
9 | Thợ mộc xây dựng 建築大工 | Công việc mộc 大工工事作業 |
10 | Lắp cốp pha panen 型枠施工 | Lắp cốp pha panen 型枠工事作業 |
11 | Chế tạo cốt thép để làm bê tông 鉄筋施工 | Lắp cốt thép 鉄筋組立て作業 |
77 Ngành nghề XKLĐ Nhật Bản | ||
12 | Công việc ở hiện trường xây dựng と び | Công việc dựng giàn giáo, giải tỏa mặt bằng xây dựng とび作業 |
13 | Nghề đá 石材施工 | Chế tạo các sản phẩm bằng đá 石材加工作業 Làm lát đá |
14 | Lát gạch タイル張り | Lát gạch タイル張り作業 |
15 | Lợp ngói かわらぶき | Lợp ngói かわらぶき作業 |
16 | Trát vữa 左 官 | Trát vữa 左官作業 |
17 | Đặt đường ống 配 管 | Công việc đặt đường ống (xây dựng) 建築配管作業 Công việc đặt đường ống (xây dựng) |
18 | Cách nhiệt 熱絶縁施工 | Công việc cách nhiệt 保温保冷工事作業 |
77 Ngành nghề XKLĐ Nhật Bản | ||
19 | Hoàn thiện nội thất 内装仕上げ施工 | Lắp đặt sàn nhà nhựa プラスチック系床仕上げ工事作業 Lắp đặt thảm Lắp đặt các thiết bị kim loại lót trong tường, trần nhà Lắp đặt tấm lợp trần nhà Chế tạo và lắp đặt rèm cửa |
20 | Lắp khung kính nhôm サッシ施工 | Công việc lắp khung kính nhôm (toà nhà) ビル用サッシ施工作業 |
21 | Chống thấm nước 防水施工 | Chống thấm nước bằng phương pháp bịt kín シーリング防水工事作業 |
22 | Đổ bê tông bằng áp lực コンクリート圧送施工 | Công việc đổ bê tông bằng áp lực コンクリート圧送工事作業 |
23 | Rút nước ngầm kiểu wellpoint ウェルポイント施 | Công việc liên quan tới kỹ thuật rút nước ngầm kiểu wellpoint ウェルポイント工事作業 |
24 | Dán giấy 表 装 | Công việc dán giấy (tường và trần) 壁装作業 |
25 | Nghề dùng các thiết bị xây dựng 建設機械施工 | San ủi mặt bằng 押土・整地作業 Bốc dỡ Đào xới Cán mặt bằng |
26 | Xây lò 築炉 | Công trình xây dựng 築炉作業 |
– Ngoài ra, liên quan tới ngành xây dựng, trong nghề Sơn còn có 2 công việc là “Sơn các tòa nhà” và “Sơn cầu thép”.
4. Chế biến thực phẩm (9 nghề, 14 công việc)
– Chắc chắn 100% thực tập sinh đơn hàng thực phẩm sẽ làm việc trong môi trường công xưởng với nhà máy. Được trang bị công nghệ hiện đại, môi trường làm việc sạch sẽ. Do làm việc theo dây chuyền nhà máy, nên sẽ tùy cảm nhận của từng người mà công việc sẽ vất vả hay không?
NGÀNH NGHỀ | CÔNG VIỆC | |
---|---|---|
27 | Nghề đóng hộp thực phẩm 缶詰巻締 | Đóng hộp thực phẩm 缶詰巻締 |
28 | Nghề gia công xử lý thịt gà 食鳥処理加工業 | Gia công xử lý thịt gà 食鳥処理加工作業 |
29 | Nghề chế biến thực phẩm thuỷ sản gia nhiệt 加熱性水産加工食品製造業 | Chế biến bằng phương pháp chiết Chế biến thực phẩm sấy khô Chế biến thực phẩm ướp gia vị Chế biến thực phẩm hun khói |
30 | Nghề chế biến thực phẩm thuỷ sản không gia nhiệt 非加熱性水産加工食品製造業 | Chế biến thực phẩm muối Chế biến thực phẩm khô Chế biến thực phẩm lên men |
31 | Hàng thuỷ sản nghiền thành bột 水産練り製品製造 | Nghề làm chả cá kamaboko かまぼこ製品製造作業 |
32 | Gia công xử lý thịt lợn 牛豚食肉処理加工業 | Nghề sản xuất thịt lợn từng phần 牛豚部分肉製造作業 |
33 | Chế biến thịt nguội ハム・ソーセージ・ベーコン製造 | Làm xúc xích, giăm bông, thịt muối xông khói ハム・ソーセージ・ベーコン製造作業 |
34 | Làm bánh mỳ パン製造 | Nghề làm bánh mỳ パン製造作業 |
35 | Chế biến đồ ăn nhanh 惣菜製造業 | Nghề chế biến đồ ăn nhanh 惣菜加工作業 |
5. Dệt may (13 nghề, 22 công việc)
– Công việc tăng ca nhiều và phù hợp với nữ giới. Đây là công việc có tính chất công việc khá nhẹ nhàng, thu nhập của lao động ổn định và chủ yếu làm trong các nhà máy, công xưởng.
NGÀNH NGHỀ | CÔNG VIỆC | |
---|---|---|
36 | Nghề xe chỉ 紡績運転 | Xe chỉ sơ cấp 前紡工程作業 Xe chỉ tinh Guồng chỉ Xoắn và chặp đôi |
37 | Nghề dệt 織布運転 | Thao tác giai đoạn chuẩn bị 準備工程作業 Thao tác dệt Hoàn thiện |
38 | Nhuộm 染 色 | Nhuộm len 糸浸染作業 Nhuộm vải, hàng dệt kim |
39 | Dệt kim ニット製品製造 | Dệt tất 靴下製造作業 Dệt kim tròn |
40 | Dệt kim đan dọc たて編ニット生地製造 | Dệt kim đan đọc たて編ニット生地製造作業 |
41 | Sản xuất quần áo phụ nữ và trẻ em 婦人子供服製造 | Sản xuất quần áo may sẵn cho phụ nữ và trẻ em 婦人子供既製服製造作業 |
42 | Sản xuất đồ cho nam giới 紳士服製造 | Sản xuất đồ may sẵn cho nam giới 紳士既製服製造作業 |
77 Ngành nghề XKLĐ Nhật Bản | ||
43 | Sản xuất đồ lót 下着類製造 | Sản xuất đồ lót 下着類製造作業 |
44 | Sản xuất bộ đồ giường 寝具製作 | Sản xuất bộ đồ giường 寝具製作作業 |
45 | Sản xuất thảm カーペット製造 | Sản xuất thảm dệt 織じゅうたん製造作業 Sản xuất thảm chần sợi nổi vòng Sản xuất thảm kim đục lỗ |
46 | Làm hàng vải bạt 帆布製品製造 | Làm hàng vải bạt 帆布製品製造作業 |
47 | May 布はく縫製 | May áo sơ mi ワイシャツ製造作業 |
48 | May tấm lót ghế 座席シート縫製 | May tấm lót ghế ô tô 自動車シート縫製作業 |
6. Cơ khí và kim loại (15 nghề, 27 công việc)
– Đối với đất nước có nền kinh tế phát triển hàng đầu thế giới như Nhật Bản thì ngành cơ khí là một ngành thiết yếu, chính vì vậy nhu cầu tuyển dụng lao động ngành này tại Nhật luôn rất lớn. Nhật Bản là quốc gia có nền công nghiệp nặng rất phát triển, cụ thể những hãng ô tô lớn như: Mazda. Toyota, Nissan, Honda, … được rất nhiều người trên khắp thế giới ưa chuộng. Ngành công nghiệp này đang thiếu nguồn nhân lực trầm trọng.
NGÀNH NGHỀ | CÔNG VIỆC | |
---|---|---|
49 | Đúc 鋳 造 | Đúc (đúc sắt) 鋳鉄鋳物鋳造作業 Đúc (đúc sản phẩm đúc từ kim loại màu) |
50 | Rèn 鍛 造 | Rèn khuôn (búa) ハンマ型鍛造作業 Rèn khuôn (máy ép) |
51 | Đúc khuôn ダイカスト | Đúc khuôn (buồng nóng) ホットチャンバダイカスト作業 Đúc khuôn (buồng lạnh) |
52 | Gia công cơ khí 機械加工 | Tiện 旋盤作業 Phay |
53 | Ép kim loại 金属プレス加工 | Ép kim loại 金属プレス作業 |
54 | Chế tạo vật liệu thép 鉄 工 | Vật liệu thép dùng cho kết cấu công trình 構造物鉄工作業 |
55 | Chế tạo kim loại tấm tại nhà máy 工場板金 | Làm kim loại tấm cho máy móc 機械板金作業 |
77 Ngành nghề XKLĐ Nhật Bản | ||
56 | Mạ めっき | Mạ điện 電気めっき作業 Mạ điện nhúng nóng |
57 | Xử lý anốt nhôm アルミニウム陽極酸化処理 | Xử lý anốt nhôm 陽極酸化処理作業 |
58 | Gia công tinh 仕上げ | Gia công tinh (đồ gá và dụng cụ) 治工具仕上げ作業 Gia công tinh (khuôn kim loại) Gia công tinh (lắp ráp máy móc) |
59 | Kiểm tra máy 機械検査 | Kiểm tra máy móc 機械検査作業 |
60 | Bảo dưỡng máy móc 機械保全 | Bảo dưỡng máy móc 機械系保全作業 |
61 | Lắp ráp thiết bị và máy móc điện tử 電子機器組立て | Lắp ráp thiết bị và máy móc điện tử 電子機器組立て作業 |
62 | Lắp ráp thiết bị và các máy điện 電気機器組立て | Lắp ráp máy điện quay 回転電機組立て作業 Lắp ráp máy biến thế Lắp ráp bảng điều khiển tổng đài Lắp ráp dụng cụ điều khiển công tắc Cuốn cuộn dây máy điện quay |
63 | Sản xuất bảng điều khiển in プリント配線板製造 | Thiết kế tấm mạch in プリント配線板設計作業 Chế tạo tấm mạch in |
7. Những ngành nghề khác (13 nghề, 25 công việc)
NGÀNH NGHỀ | CÔNG VIỆC | |
---|---|---|
64 | Làm đồ đạc trong nhà 家具製作 | Làm đồ đạc trong nhà (bằng tay) 家具手加工作業 |
65 | In 印 刷 | In offset オフセット印刷作業 |
66 | Đóng sách 製 本 | Công việc đóng sách 製本作業 |
67 | Đúc đồ nhựa プラスチック成形 | Đúc đồ nhựa (ép) 圧縮成形作業 Đúc đồ nhựa (phun) Đúc đồ nhựa (bơm) Đúc đồ nhựa (thổi) |
68 | Đúc chất dẻo cường hóa 強化プラスチック成形 | Đúc từng lớp bằng tay 手積み積層成形作業 |
69 | Sơn 塗 装 | Sơn các tòa nhà 建築塗装作業 Sơn kim loại Sơn cầu thép Sơn phun |
77 Ngành nghề XKLĐ Nhật Bản | ||
70 | Nghề hàn 溶 接 | Hàn tay 手溶接 Hàn bán tự động |
71 | Đóng gói công nghiệp 工業包装 | Công việc đóng gói công nghiệp 工業包装作業 |
72 | Làm thùng các tông 紙器・段ボール箱製造 | Đục lỗ trên thùng các tông in sẵn 印刷箱打抜き作業 Làm thùng giấy đã in sẵn Dán thùng giấy Làm thùng các tông |
73 | Sản xuất sản phẩm gốm sứ công nghiệp 陶磁器工業製品製造 | Công việc đúc gốm bằng bàn xoay máy 機械ろくろ成形作業 Công việc đúc tạo hình bằng áp lực Công việc in hình |
74 | Sửa chữa ô tô 自動車整備 | Công việc sửa chữa ô tô 自動車整備作業 |
75 | Vệ sinh tòa nhà ビルクリーニング | Công việc vệ sinh tòa nhà ビルクリーニング作業 |
76 | Hộ lý 介護 | Hộ lý 介護 |
77 | Phục vụ mặt đất trong sân bay 空港グランドハンドリング | Công việc hỗ trợ máy bay trên mặt đất 航空機地上支援作業 |
– Trên đây là 77 nghề, bạn có thể sang Nhật làm việc. Tùy vào mỗi công việc, sẽ có một yếu tố riêng. Nhưng nó có phù hợp với bạn hay không đó mới là điều quan trong. Chúc bạn tìm được đơn hàng phù hợp.
– Các bạn quan tâm hay có bất kỳ thắc mắc nào liên quan đến chương trình lao động tại Nhật Bản và cần tư vấn lựa chọn ngành nghề phù hợp thì hãy nhanh tay liên hệ hoặc inbox cho U.I.H ngay bây giờ nhé!
THÔNG TIN LIÊN HỆ
👉Liên hệ với chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ.
☎Hotline: 028.3812.1111 / 082.99.555.79
🔸Zalo: 082.99.555.79
🔸FB: Uinter Human
🔸Fanpage: U International Human
👉Địa chỉ: 34 – 40 Đường C1, P.13, Q.Tân Bình, TP Hồ Chí Minh.
CÁC TIN TỨC LIÊN QUAN:
Các trường liên kết với U.I.H.
Đối tác của chúng tôi
Bạn muốn xuất khẩu lao động Nhật Bản ?
Hãy đến với U International Human
Hotline : 082.9955.579 – Tel : (028) 3812.1111
Giờ làm việc : 8:00 – 17:00 – Từ thứ 2 – thứ 7
Email : info@uinterhuman.com
Facebook : facebook.com/u.international.human
Zalo : 082.9955.579
Địa chỉ : 34 – 40 Đường C1, Phường 13, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh
Hotline : 082.9955.579 – Tel : (028) 3812.1111
Giờ làm việc : 8:00 – 17:00 – Từ thứ 2 – thứ 7
Email : info@uinterhuman.com
Địa chỉ : 34 – 40 Đường C1, Phường 13, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh – Bản đồ
Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng điền theo thông tin dưới đây để được tư vấn:
U International Human Co., Ltd.
Copyright © 2023 U International Human Co., Ltd. All rights reserved.